🔍
Search:
KHÓ GIẢI QUYẾT
🌟
KHÓ GIẢI QUYẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
곤란한 처지가 되어서 어찌해야 할지 몰라 난처하다.
1
KHÓ XỬ, KHÓ GIẢI QUYẾT:
Hoàn cảnh khó khăn nên không biết phải xử lý như thế nào.
-
Tính từ
-
1
이해하거나 해결하기 어렵다.
1
KHÓ HIỂU, KHÓ GIẢI QUYẾT:
Khó hiểu hoặc khó giải quyết.
🌟
KHÓ GIẢI QUYẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
해결하기 어려운 문제나 일.
1.
VẤN ĐỀ NAN GIẢI, VIỆC NAN GIẢI:
Một vấn đề hay một việc khó giải quyết.
-
Động từ
-
1.
가늘고 긴 실이나 줄 등이 풀기 힘들 정도로 얽히다.
1.
BỊ VÒ, VỊ LÀM RỐI TUNG:
Những cái như dây hay chỉ dài và mảnh bị rối đến mức khó gỡ.
-
2.
물건들이 한 곳에 뒤섞여 어지럽게 되다.
2.
BỊ LỘN XỘN, BỊ LUNG TUNG:
Các đồ vật bị làm lẫn lộn ở một chỗ khiến cho bừa bãi.
-
3.
일이 뒤섞여 해결하기 어렵게 되다.
3.
BỊ RỐI TUNG, BỊ RẮC RỐI:
Công việc bị chồng chéo, trở nên khó giải quyết.
-
4.
감정이나 생각 등이 복잡하고 어수선해지다.
4.
TRỞ NÊN RẮC RỐI, TRỞ NÊN RỐI RẮM:
Tình cảm, suy nghĩ... trở nên phức tạp và lộn xộn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
답을 요구하는 물음.
1.
ĐỀ (BÀI THI):
Câu hỏi yêu cầu trả lời.
-
2.
논쟁이나 논의, 연구 등의 대상이 되는 일.
2.
VẤN ĐỀ:
Việc trở thành đối tượng của tranh luận, bàn luận hay nghiên cứu...
-
3.
난처하거나 해결하기 어려운 일.
3.
VẤN ĐỀ:
Việc khó xử lí hay khó giải quyết.
-
4.
귀찮은 일이나 말썽.
4.
VẤN ĐỀ, ĐIỀU PHIỀN PHỨC:
Việc phiền hà hay rắc rối.
-
5.
어떤 일이나 사물과 관련되는 일.
5.
VẤN ĐỀ:
Việc liên quan đến sự việc hay sự vật nào đó.
-
Phó từ
-
1.
물이나 가루 등이 틈이나 구멍으로 조금씩 새어 나오는 모양.
1.
LẮC RẮC:
Hình ảnh nước hay bột… rò rỉ từng chút một qua khe hở hay lỗ.
-
2.
바람이 부드럽게 부는 모양.
2.
THOANG THOẢNG:
Hình ảnh gió thổi nhẹ.
-
3.
가는 비나 눈이 잇따라 가볍게 내리는 모양.
3.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh mưa hay tuyết liên tiếp rơi nhè nhẹ.
-
4.
말이나 글이 막힘없이 잘 나오거나 써지는 모양.
4.
LƯU LOÁT, TRÔI CHẢY:
Hình ảnh lời nói hay bài viết tuôn ra hoặc được viết trôi chảy không có vướng mắc gì.
-
5.
묶이거나 엉킨 실이나 끈이 쉽게 잘 풀리는 모양.
5.
PHĂN PHẮT:
Hình ảnh chỉ hay dây được cột hay bị rối được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
6.
해결하기 어려운 일이나 문제가 쉽게 풀리는 모양.
6.
TRÔI CHẢY, SUÔN SẺ:
Hình ảnh việc hay vấn đề khó giải quyết được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
7.
가볍게 냄새가 나거나 연기가 피어오르는 모양.
7.
THOANG THOẢNG, PHẢNG PHẤT:
Hình ảnh mùi tỏa ra hoặc khói bốc lên một cách nhẹ nhàng.
-
8.
재미가 은근히 나는 모양.
8.
KHOAN KHOÁI, THÍCH THÚ:
Hình ảnh điều thú vị lặng lẽ xuất hiện.
-
9.
잠에 조금씩 빠지는 모양.
9.
LIU RIU, LƠ MƠ:
Hình ảnh từ từ chìm vào giấc ngủ.
-
Động từ
-
1.
가늘고 긴 실이나 줄 등을 풀기 힘들 정도로 얽어 놓다.
1.
VÒ, LÀM RỐI TUNG:
Làm cho dây hay chỉ... dài và mảnh rối đến mức khó gỡ.
-
2.
물건들을 한 곳에 뒤섞어 놓아 어지럽게 만들어 놓다.
2.
LÀM LUNG TUNG, VỨT BỪA BÃI:
Làm lộn xộn , lẫn lộn các đồ vật vào một chỗ.
-
3.
일을 뒤섞어 해결하기 어렵게 만들어 놓다.
3.
LÀM RỐI LOẠN, LÀM RẮC RỐI, LÀM:
Làm lẫn lộn công việc khiến cho khó giải quyết.
-
4.
감정이나 생각 등을 복잡하고 어수선하게 만들어 놓다.
4.
LÀM XÁO TRỘN, LÀM BỐI RỐI:
Làm cho suy nghĩ, cảm tình trở nên phức tạp và lộn xộn.
-
Danh từ
-
1.
해결하기 어려운 점.
1.
ĐIỂM KHÓ, ĐIỂM NAN GIẢI:
Điểm khó giải quyết.
-
Phó từ
-
1.
물이나 가루 등이 틈이나 구멍으로 잇따라 조금씩 새어 나오는 모양.
1.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh nước hay bột... liên tiếp rỉ ra từng chút một qua khe hở hay lỗ.
-
2.
바람이 부드럽게 부는 모양.
2.
HIU HIU, HÂY HÂY:
Hình ảnh gió thổi nhẹ.
-
3.
가는 비나 눈이 잇따라 가볍게 내리는 모양.
3.
LẤT PHẤT, LỚT PHỚT:
Hình ảnh mưa hay tuyết nhỏ rơi liên tiếp một cách nhẹ nhàng.
-
4.
말이나 글이 막힘없이 잘 나오거나 써지는 모양.
4.
MỘT CÁCH LƯU LOÁT, MỘT CÁCH TRÔI CHẢY:
Hình ảnh lời nói tuôn ra lưu loát hoặc bài viết được viết một cách trôi chảy.
-
5.
묶이거나 엉킨 실이나 끈이 쉽게 잘 풀리는 모양.
5.
MỘT CÁCH LỎNG LẺO:
Hình ảnh sợi chỉ hay sợi dây được buộc hay bị rối được tháo ra một cách dễ dàng.
-
6.
해결하기 어려운 일이나 문제가 쉽게 풀리는 모양.
6.
MỘT CÁCH SUÔN SẺ, MỘT CÁCH THUẬN LỢI:
Hình ảnh sự việc hay vấn đề khó giải quyết được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
☆
Danh từ
-
1.
해결하기 힘들고 귀찮은 일.
1.
VIỆC PHIỀN TOÁI:
Việc phiền phức và khó xử lý, khó giải quyết.
-
2.
일을 잘못하거나 말썽만 피워 언제나 애를 태우게 하는 사람.
2.
MỐI LO NGẠI, KẺ BẤT TRỊ:
Người làm việc không tốt hay cãi lời và lúc nào cũng làm buồn lòng người khác.
-
Tính từ
-
1.
이해하거나 해결하기 어렵다.
1.
KHÓ HIỂU, KHÓ GIẢI QUYẾT:
Khó hiểu hoặc khó giải quyết.
-
Danh từ
-
1.
해결하기 어려운 문제.
1.
VẤN ĐỀ NAN GIẢI:
Vấn đề khó giải quyết.
-
-
1.
자기가 자신에 관한 일을 해결하기는 어려운 일이어서 남의 손을 빌려야만 이루기 쉽다.
1.
(SƯ KHÔNG CẮT ĐƯỢC TÓC MÌNH):
Vì là việc khó giải quyết có liên quan đến bản thân nên phải mượn sự trợ giúp của người khác mới đạt được.
-
Động từ
-
1.
해결하기 어려운 일에 대해 마음을 써 생각하다.
1.
KHỔ TÂM:
Suy nghĩ day dứt trong lòng vì một việc khó giải quyết.
-
Động từ
-
1.
가늘고 긴 실이나 줄 등을 풀기 힘들 정도로 얽히게 하다.
1.
VÒ, LÀM RỐI:
Làm rối đến độ khó có thể gỡ những cái như dây hay chỉ dài và mảnh.
-
2.
물건들을 한 곳에 뒤섞어 놓아 어지럽게 하다.
2.
VỨT LUNG TUNG, BỎ BỪA BÃI:
Làm lẫn lộn các đồ vật vào một chỗ, khiến cho lộn xộn.
-
3.
일을 뒤섞어 해결하기 어렵게 하다.
3.
GÂY RẮC RỐI, LÀM ĐẢO LỘN:
Làm lẫn lộn công việc đến mức khó giải quyết.
-
4.
감정이나 생각 등을 복잡하고 어수선하게 하다.
4.
LÀM BỐI RỐI, LÀM LÚNG TÚNG:
Làm lộn xộn và phức tạp những cái như suy nghĩ hay tình cảm.
-
5.
자세나 표정 등을 흐트러뜨리다.
5.
LÀM LÔI THÔI, NHĂN NHÓ:
Làm xáo động tư thế hay vẻ mặt.
-
6.
분위기를 망치거나 질서를 무너뜨리다.
6.
PHÁ VỠ:
Làm phá hỏng trật tự hoặc làm hỏng bầu không khí.
-
Động từ
-
1.
가늘고 긴 실이나 줄 등이 풀기 힘들 정도로 얽히다.
1.
BỊ VÒ, BỊ RỐI TUNG, BỊ RỐI MÙ:
Dây hay chỉ... dài và mảnh bị rối đến mức khó gỡ.
-
2.
물건들이 한 곳에 뒤섞여 어지러워지다.
2.
BỪA BÃI, LUNG TUNG:
Các đồ vật bị rối vào một chỗ và trở nên lộn xộn.
-
3.
일이 뒤섞여 해결하기 어려워지다.
3.
BỊ RỐI TUNG RỐI MÙ, BỊ XÁO TRỘN:
Công việc bị chồng chéo, trở nên khó giải quyết
-
4.
감정이나 생각 등이 복잡하고 어수선해지다.
4.
BỊ BỐI RỐI, BỊ XÁO TRỘN:
Suy nghĩ hay tình cảm... trở nên phức tạp và lộn xộn.
-
5.
자세나 표정 등이 흐트러지다.
5.
BỊ LÔI THÔI LUỘM THUỘM, BỊ CHỂNH MẢNG:
Tư thế hay vẻ mặt bị phân tán.
-
6.
분위기가 어수선해지거나 질서가 어지러워지다.
6.
BỊ XÁO TRỘN, BỊ LUNG TUNG:
Bầu không khí trở nên đảo lộn hoặc trật tự trở nên lộn xộn.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
다치거나 병이 생겨 통증이나 괴로움을 느끼다.
1.
ĐAU:
Cảm nhận chứng đau hoặc khổ sở vì bị thương hoặc bị bệnh.
-
2.
몸의 어떤 부분을 많이 사용해서 피로나 괴로움을 느끼다.
2.
NHỨC MỎI, ĐAU NHỨC:
Sử dụng nhiều bộ phận nào đó của cơ thể nên cảm thấy mệt mỏi và khó chịu.
-
3.
해결하기 어려운 일이나 복잡한 문제로 괴롭다.
3.
ĐAU (ĐẦU):
Khổ sở vì việc khó giải quyết hoặc vấn đề phức tạp.
-
4.
슬픔이나 연민으로 마음에 괴로운 느낌이 있다.
4.
ĐAU LÒNG:
Trong lòng có cảm giác khổ sở vì nỗi buồn hay sự luyến tiếc.
-
☆
Danh từ
-
1.
해결하기 어려운 일에 대해 마음을 써 생각함.
1.
SỰ KHỔ TÂM, NỖI KHỔ TÂM:
Sự suy nghĩ day dứt trong lòng vì một việc khó giải quyết.